Tin nổi bật
-
Tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ tuần tra rừng và xử lý tình huống trong tuần tra bảo vệ rừng, PCCCR
Ngày 01/11/2024
-
Làm việc với đoàn Hội chủ rừng là các Doanh nghiệp
Ngày 20/06/2024
-
Lịch làm việc của BGD tuần 15 năm 2024
Ngày 12/04/2024
-
Báo cáo tài chính năm 2023
Ngày 09/04/2024
Khai thác, gia công, chế biến lâm ngoài gỗ, lâm sản phụ
Khai thác Nhựa thông: Tổng diện tích khai thác nhựa thông : 88,08ha Tổng số cây dự kiến được phép khai thác 17.435 cây.
Khai thác Nhựa thông:
Tổng diện tích khai thác nhựa thông : 88,08ha
Tổng số cây dự kiến được phép khai thác 17.435 cây.
Tổng sản lượng dự kiến: 39.519 kg/năm.
Bảng 06: Tổng hợp chi phí, doanh thu, lợi nhuận khai thác nhựa thông
Đvt: đồng
TT |
Năm |
Chi phí |
Doanh thu |
LN trước thuế |
Ghi chú |
1 |
2016 |
417.794.868 |
592.785.000 |
174.990.132 |
|
2 |
2017 |
430.328.714 |
604.640.700 |
174.311.986 |
tăng 2% |
3 |
2018 |
443.238.575 |
622.779.921 |
179.541.346 |
tăng 3% |
4 |
2019 |
456.535.733 |
647.691.118 |
191.155.385 |
tăng 4% |
5 |
2020 |
470.231.805 |
680.075.674 |
209.843.869 |
tăng 5% |
Tổng cộng |
2.218.129.695 |
3.147.972.413 |
929.842.718 |
|
b. Khai thác lô ồ, tre nứa:
Sản lượng khai thác đạt 100.000 cây/năm
Sản lượng Nứa, lồ ô khai thác chủ yếu cung cấp nguyên cây cho các đơn vị chế biến làm tăm, que nhang, đũa…
Bảng 07: Tổng hợp chi phí, doanh thu, lợi nhuận khai thác Nứa, Lồ ô
Stt |
Năm |
sản lượng |
Chi phí |
Doanh thu |
Lợi nhuận trước thuế |
1 |
2016 |
50.000 |
237.311.469 |
275.000.000 |
37.688.531 |
2 |
2017 |
50.000 |
237.311.469 |
275.000.000 |
37.688.531 |
3 |
2018 |
100.000 |
474.622.938 |
550.000.000 |
75.377.063 |
4 |
2019 |
100.000 |
474.622.938 |
550.000.000 |
75.377.063 |
5 |
2020 |
100.000 |
474.622.938 |
550.000.000 |
75.377.063 |
Tổng cộng |
|
1.898.491.750 |
2.200.000.000 |
301.508.250 |